Quantcast
Channel: Tin Tức tổng hợp Ngành Điện
Viewing all articles
Browse latest Browse all 126

Tổng Hợp Những Biệt Danh Bằng Tiếng Hàn Hot Nhất Hiện Nay

$
0
0

Với những người bạn thân hay những cặp đôi yêu nhau, họ thường đặt các biệt danh kute, tách biệt với tên thật để thể hiện tình cảm thân thiết. Dưới đây là tổng hợp những biệt danh bằng tiếng Hàn hot nhất hiện nay. Mời quý bạn đọc theo dõi!

Những biệt danh bằng tiếng Hàn hay nhất

Văn hóa Hàn Quốc những năm gần đây đang rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Cũng chính vì thế mà hiện nay đang có trào lưu đặt thêm biệt danh bằng tiếng Hàn, trào lưu này rất được các bạn trẻ yêu thích và ủng hộ. Nếu các bạn đnag muốn đặt biệt danh cho bạn bè, người yêu bằng tiếng Hàn, trường Cao đẳng ngôn ngữ Hàn xin chia sẻ đến các bạn một số cách đặt biệt danh Hàn Quốc mà chúng tôi sưu tầm được.

Biệt danh bằng tiếng Hàn cho bạn bè thân thiết

biet-danh-bang-tieng-han

Biệt danh bằng tiếng Hàn cho bạn bè thân thiết

  • 말동무 /mal-dong-mu/: Bạn tâm tình
  • 말벗 /mal-bos/: Bạn tâm giao
  • 죽마고우 /juk-ma-go-u/: Bạn nối khố
  • 지우 /ji-u/: Bạn chí cốt
  • 미친 /mi-jin/: Điên, khùng
  • 광인 /kwang-in/: Người điên
  • 미치광이 /mi-ji-kwang-i/: Gã điên
  • 미친놈 /mi-jin-nom/: Thằng điên
  • 통통이 /tong-tong-i/: Béo, mập
  • 돼지 /dwae-ji/: Heo, lợn
  • 개 /kae/: Chó
  • 호두 /ho-du/: Óc chó
  • 늑대 /nuk-dae/: Sói già
  • 원숭이 /won-sung-i/: Con khỉ
  • 고릴라 /go-ril-la/: Gorilla 
  • 금붕어 /geum-bung-eo/: Cá vàng
  • 쥐 /jwi/: Chuột
  • 새앙쥐 /sae-ang-jwi/ – 생쥐 /seng-jwi/ : Chuột nhắt
  • 겁쟁이 /gob-jeng-i/: Nhát gan
  • 닭 /dalk/: Gà
  • 멍 /mong/: Ngơ ngẩn
  • 멍청히 /mong-jong-hi/: Ngu ngơ
  • 게으름뱅이 /ke-eu-reum-beng-i/: Kẻ lười biếng
  • 거북이 /keo-buk-i/: Con rùa
  • 느림보 /neu-rim-bo/; Người chậm chạp, lề mề
  • 부자 /bu-ja/: Người giàu có
  • 사람 /sa-ram/: Con người
  • 형제 /hyung-jae/: Huynh đệ, anh em
  • 거지 /keo-ji/: Ăn xin
  • 기사 /gi-sa/: Người lái xe
  • 문장 /mun-jang/: Người văn hay
  • 괴물 /goe-mul/: Quái vật
  • 남다르다 /nam-da-reu-da/: Khác người
  • 노사 /no-sa/: Chủ tớ
  • 독신 /duk-sin/: Người độc thân
  • 지인 /ji-in/: Người quen biết
  • 갈비씨 /gal-bi-ssi/: Bộ xương di động
  • 객식구 /gek-sik-gu/: Người ăn nhờ, ở đậu
  • 광인 /kwang-in/: Người điên
  • 기인 /ki-in/: Dị nhân
  • 난쟁이 /nan-jeng-i/: Người lùn
  • 남남 /nam-nam/: Người xa lạ
  • 독서광 /dok-seo-kwang/: Mọt sách
  • 뚱뚱보 /ttung-ttung-bo/: Thùng phi di động
  • 말라깽이 /mal-la-kkeng-i/: Người gầy đét
  • 머저리 /meo-jeo-ri/: Người ngốc nghếch
  • 무지렁이 /mu-ji-rong-i/: Người khờ khạo

Biệt danh bằng tiếng Hàn cho người yêu là con trai

biet-danh-bang-tieng-han

Biệt danh bằng tiếng Hàn cho người yêu là con trai

  • 여보 /yeo-bo/: Chồng yêu
  • 자기야 /ja-gi-ya/: Anh yêu
  • 애인 /ae-in/: Người yêu
  • 내 사랑 /nae sa-rang/: Tình yêu của em
  • 내꺼 /nae-kkeo/: Của em
  • 왕자님 /wang-ja-nim/: Hoàng tử
  • 서방님 /seo-bang-nim/: Chồng
  • 남친 /nam-jin/: Bạn trai
  • 내 첫사랑 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của em
  • 핸섬 /hen-seom/: Đẹp trai
  • 호랑이 /ho-rang-i/: Hổ
  • 신랑 /sin-rang/: Tân lang
  • 곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu
  • 허니 /heo-ni/: Honey
  • 꺼벙이 /kko-bong-i/: Hâm
  • 바보 /ba-bo/: Ngốc
  • 배우자 /bae-u-ja/: Bạn đời
  • 빚 /bich/: Cục nợ
  • 내 사내 /nae sa-nae/: Người đàn ông của em
  • 남자 친구 /nam-ja jin-gu/: Bạn trai
  • 꽃미남 /kkoch-mi-nam/: Mỹ nam
  • 거인 /keo-in/: Người khổng lồ
  • 매니저 /mae-ni-jeo/: Người quản lý
  • 소유자 /so-yu-ja/: Người sở hữu
  • 내 이상형 /nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của em
  • 강심장 /kang-sim-jang/: Người mạnh mẽ
  • 달인 /dal-in/: Người giỏi nhất 
  • 대식가 /dae-sik-ga/: Người ham ăn

Biệt danh bằng tiếng Hàn dễ thương cho bạn gái

biet-danh-bang-tieng-han

Biệt danh bằng tiếng Hàn dễ thương cho bạn gái

  • 자기야 /ja-gi-ya/: Em yêu
  • 뚱뚱이 /ttong-ttong-i/: Mũm mĩm
  • 내 사랑 /nae sa-rang/: Tình yêu của anh
  • 애인 /ae-in/: Người yêu
  • 애기야 /ae-ki-ya/: Em bé
  • 내꺼 /nae-kkeo/: Của anh
  • 공주님 /gong-ju-nim/: Công chúa
  • 여보 /yeo-bo/: Vợ yêu
  • 여친 /yeo-jin/: Bạn gái
  • 예쁘 /ye-bbeu/: Xinh đẹp
  • 이쁘 /i-bbeu/: Xinh xắn
  • 사랑스러워 /sa-rang-seu-reo-wo/: Đáng yêu
  • 자그마 /ja-keu-ma/: Nhỏ nhắn
  • 우리아이 /u-ri-a-i/: Em bé của anh
  • 꼬마 /kko-ma/: Bé con
  • 고양이 /ko-yang-i/: Con mèo
  • 나비 /na-bi/: Mèo
  • 아가씨 /a-ga-ssi/: Tiểu thư
  • 아내 /a-nae/: Vợ
  • 빚 /bich/: Cục nợ
  • 천사 /jeon-sa/: Thiên thần
  • 허니 /heo-ni/: Honey
  • 딸기 /ddal-ki/: Dâu tây
  • 매니저 /mae-ni-jeo/: Người quản lý
  • 강아지 /kang-a-ji/: Cún con
  • 바보 /ba-bo/: Ngốc
  • 곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu
  • 배우자 /bae-u-ja/: Bạn đời
  • 내 아가씨 /nae a-ga-ssi/: Nữ hoàng của anh
  • 내 여자 /nae yeo-ja/: Người phụ nữ của anh
  • 꺼벙이 /kko-bong-i/: Hâm
  • 소유자 /so-yu-ja/: Người sở hữu
  • 내 첫사랑 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của anh
  • 여자 친구 /yeo-ja jin-gu/: Bạn gái
  • 미인 /mi-in/: Mỹ nhân, người đẹp
  • 내 이상형 /nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của anh
  • 달인 /dal-in/: Người giỏi nhất 
  • 독불장군 /sok-bul-jang-gun/: Người bướng bỉnh

Trên đây Cao đẳng quốc tế Sài Gòn đã gợi ý đến bạn những biệt danh bằng tiếng Hàn hay, đầy thú vị cho bạn bè cùng người thương. Mong rằng hữu ích giúp bạn chọn được biệt danh ấn tượng phù hợp với họ.

Rate this post

The post Tổng Hợp Những Biệt Danh Bằng Tiếng Hàn Hot Nhất Hiện Nay appeared first on Tin Tức tổng hợp Ngành Điện.


Viewing all articles
Browse latest Browse all 126

Trending Articles